Welsh |
has gloss | cym: Hanes daearegol ywr astudiaeth wyddonol o hanes y Ddaear. Maen gangen o ddaeareg sy'n cynnwys daeargronoleg, stratigraffeg a paleontoleg. |
lexicalization | cym: Hanes daearegol |
Hebrew |
has gloss | heb: הזמן הגאולוגי הוא קצב התרחשותם של המאורעות הגאולוגיים. הוא איטי מאוד וכה ארוך עד שקשה לנו לתפוס אותו בתודעתנו. ובכל זאת פיתח מדע הגאולוגיה שיטות למדידת הזמן הגאולוגי - שתי השיטות הנפוצות ביותר הן שיטת המאובנים והשיטה הרדיואקטיבית, אך יש גם שיטות נוספות. |
lexicalization | heb: זמן גאולוגי |
Icelandic |
has gloss | isl: Jarðsaga er saga þeirra atburða sem hafa mótað jarðfræði jarðarinnar í gegnum tíðina. Jarðsaga byggir á niðurstöðum jarðlagafræði, bergfræði og jarðsmíðafræði. |
lexicalization | isl: Jarðsaga |
Georgian |
has gloss | kat: დედამიწის გეოლოგიური ისტორია დაიწყო 4,567 მილიარდი წლის წინ, როდესად მზის ფორმირების შედეგად წარმოქმნილი დისკოს ფორმის მტვრისა და აირის ნისლეულისგან მზის სისტემის პლანეტები შეიქმნა. თავდაპირველად მდნარი დედამიწის გარე შრის გაგრილებით წარმოიქმნა მყარი ქერქი, ხოლო წყალი ატმოსფეროში იწყებს აკუმულირებას. მცირე ხანში წარმოიქმნა მთვარე, სავარაუდოდ მარსის ზომის დედამიწის მასის 10%-ის ობიექტი თეიას დედამიწასთან დაჯახებით. ამ ობიექტის მასის ნაწილი დედამიწას შეუერთდა, ხოლო ნაწილი გარე სივრცეში გამოიტყორცნა, ამასთან საკმარისი მასალა გადარჩა დედამიწის გარშემო ორბიტაზე მოძრავი თანამგზავრის ჩამოსაყალიბებლად. |
lexicalization | kat: გეოლოგიური დრო |
Korean |
has gloss | kor: 지구의 발달사는 생물 진화와 비교할 수 있으므로 지구의 진화라고 불린다. 지구가 태양계의 일원으로서 탄생한 것은 지금으로부터 약 45억년 전이라고 생각된다. 최초의 지구 내부가 핵·맨틀·지각으로 나누어지는 과정에서 최초의 해양이나 대기를 형성하였다. 지구상에 최초의 생명이 출현한 것은 약 30억년 전이라고 생각된다. 생명이 출현할 때까지의 지구의 상태를 생각할 자료는 극히 적으므로, 운석·운철(隕鐵) 따위의 자료나 다른 천체의 성질 등에서 추정하고 있다. 생명이 출현한 뒤부터의 지구의 연대는 생물이 발달한 단계에 선캄브리아기(先 cambria)·고생대·중생대·신생대로 나뉘고, 더욱 자세한 연대로 구분되어 있다. 이들 시대에 일어났던 갖가지 변동에 의하여 오늘날의 대륙과 해양이 완성되고, 생물계에는 점차로 고등생물이 출현하여 마침내 인류의 탄생을 보기에 이르렀다. |
lexicalization | kor: 지구의 진화 |
Vietnamese |
has gloss | vie: Lịch sử địa chất Trái Đất bắt đầu cách đây 4,567 tỷ năm khi các hành tinh trong hệ Mặt Trời được tạo ra từ tinh vân mặt trời, một khối bụi và khí có dạng đĩa còn lại sau sự hình thành của Mặt Trời. Ban đầu Trái đất ở dạng nóng chảy, lớp ngoài cùng của Trái Đất nguội dần và tạo thành lớp vỏ rắn khi nước bắt đầu tích tụ trong khí quyển. Mặt Trăng hình thành ngay sau đó, có thể là do một vật thể có kích thước cỡ sao Hỏa bằng khoảng 10% khối lượng Trái Đất, được gọi là Theia, va chạm vào Trái Đất. Khối lượng của vật thể này nhập vào Trái Đất và một phần bị bắn ra ngoài không gian, nhưng vật liệu đủ nhiều để hình thành một vệ tinh có quỹ đạo. Hoạt động núi lửa và thoát khí tạo ra bầu khí quyển nguyên thủy. Hơi nước đặc lại được tăng cường bởi băng của sao chổi tạo ra các đại dương. Khi bề mặt bị biến đổi liên tục qua hàng trăm triệu năm với sự hình thành và vỡ ra của các lục địa. |
lexicalization | vie: Lịch sử địa chất Trái Đất |